Cách gọi và giá cước gọi quốc tế MobiFone
Cách gọi quốc tế MobiFone sẽ giúp bạn liên lạc với người thân đang ở nước ngoài dễ dàng hơn. Tuy nhiên, để gọi quốc tế MobiFone thành công, bạn cần phải biết mã nước và thực hiện đúng cú pháp gọi. Hãy cùng xem cách gọi quốc tế MobiFone như thế nào và cước gọi quốc tế MobiFone là bao nhiêu nhé.
Lưu ý trước khi thực hiện gọi quốc tế MobiFone
- Để gọi quốc tế MobiFone thành công, thuê bao cần phải đăng ký gọi quốc tế. Thông thường các sim MobiFone đều đã đăng ký mặc định dịch vụ gọi quốc tế IDD & VOIP MobiFone. Nhưng nếu thuê bao bạn chưa đăng ký hoặc đã hủy rồi thì bạn cần đăng ký lại theo cú pháp:
DK QT gửi 999 (200đ)
- Dịch vụ gọi quốc tế MobiFone không tính cước hàng tháng mà chỉ tính cước mỗi khi bạn thực hiện cuộc gọi quốc tế. Vì thế bạn cứ yên tâm đăng ký và sử dụng nhé.
» Xem ngay: cách đăng ký chuyển vùng quốc tế MobiFone dành cho thuê bao đi ra nước ngoài.
2 Cách gọi quốc tế MobiFone từ Việt Nam ra nước ngoài
Hiện nay có 2 cách gọi quốc tế MobiFone để gọi từ Việt Nam ra nước ngoài. Dưới đây bài viết sẽ hướng dẫn cả 2 cách là: gọi quốc tế thông thường và gọi quốc tế giá rẻ với gói cước Global Saving MobiFone.
Điều kiện gọi | Cách gọi | |
Gọi quốc tế thông thường | Chỉ cần đã đăng ký dịch vụ gọi quốc tế IDD & VOIP MobiFone là có thể thao tác gọi |
Bấm trên bàn phím: 00+mã-nước+ mã vùng + số điện thoại Gọi hoặc 131+ 00 + mã-nước + mã vùng + số điện thoại Gọi (số điện thoại nếu có số 0 ở trước thì bỏ số 0) |
Gọi quốc tế giá rẻ | Sau khi đăng ký dịch vụ gọi quốc tế IDD & VOIP MobiFone cần đăng ký dịch vụ Global Saving MobiFone mới có thể thực hiện gọi giá rẻ | Bấm trên bàn phím:
1313 + 00 + Mã nước + mã vùng + số điện thoại OK (số điện thoại nếu có số 0 ở trước thì bỏ số 0) |
Bảng Giá cước gọi quốc tế MobiFone và mã nước của các nước
Có 2 mức giá cước gọi quốc tế MobiFone khác nhau, tùy vào cách gọi của khách hàng là giá cước gọi thông thường và giá cước gọi giá rẻ
Giá cước gọi đi quốc tế thông thường
Mỗi quốc gia, mỗi vùng lãnh thổ sẽ có cước gọi khác nhau. Dưới đây là chi tiết giá gọi quốc tế MobiFone.
Nước/Vùng lãnh thổ | Mã nước | Mã vùng, mã dịch vụ | Cước gọi không có 131 phía trước ( đ/phút) | Cước gọi có 131 phía trước (đ/phút) |
Afghanistan | 93 | Tất cả các mã | 6,600 ₫ | 6,600 ₫ |
Albania | 355 | 66, 67, 68, 69, 4249-4252, 44419 | 7.920 đ | 7.920 đ |
Albania | 355 | Các mã còn lại | 4,114 đ | 3,960 đ |
Algeria | 213 | 55, 56, 66, 69, 77, 79 | 7,920 ₫ | 7,920 ₫ |
Algeria | 213 | Các mã còn lại | 4,114 đ | 3,960 đ |
American Samoa | 1+684 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
American Virgin Isl. | 1+340 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Angola | 244 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Argentina | 54 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Australia | 61 | 145, 147 | 44,880 ₫ | 44,880 ₫ |
Bolivia | 591 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Brazil | 55 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Brunei | 673 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Cambodia | 855 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Canada | 1 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Chile | 56 | Tất cả các mã | 17,820 ₫ | 17,820 ₫ |
China | 86 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Colombia | 57 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Cuba | 53 | Tất cả các mã | 21,120 ₫ | 21,120 ₫ |
France | 33 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Germany | 49 | 115, 180 | 7,920 ₫ | 7,920 ₫ |
Germany | 49 | Các mã còn lại | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Hongkong | 852 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Hungary | 36 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Iceland | 354 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
India | 91 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Indonesia | 62 | 868 | 26,400 ₫ | 26,400 ₫ |
Indonesia | 62 | Các mã còn lại | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Iran | 98 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Iraq | 964 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Ireland | 353 | 82, 83, 89 | 7,920 ₫ | 7,920 ₫ |
Ireland | 353 | Các mã còn lại | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Israel | 972 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Italy | 39 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Japan | 81 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Korea, DPR of | 850 | Tất cả các mã | 21,120 ₫ | 21,120 ₫ |
Korea, Rep. of | 82 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Laos | 856 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Libya | 218 | Tất cả các mã | 10,560 ₫ | 10,560 ₫ |
Macao | 853 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Malaysia | 60 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Mexico | 52 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Mongolia | 976 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Myanmar | 95 | Tất cả các mã | 6,600 ₫ | 6,600 ₫ |
Nepal | 977 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Netherlands | 31 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
New Zealand | 64 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Nigeria | 234 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Oman | 968 | 9 | 6,600 ₫ | 6,600 ₫ |
Oman | 968 | Các mã còn lại | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Pakistan | 92 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Paraguay | 595 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Peru | 51 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Philippines | 63 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Qatar | 974 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Singapore | 65 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
South Africa | 27 | 1, 2, 3, 4, 5, 8 | 6,600 ₫ | 6,600 ₫ |
South Africa | 27 | Các mã còn lại | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
South Sudan | 211 | Tất cả các mã | 6,600 ₫ | 6,600 ₫ |
Spain | 34 | 51, 901, 902 | 17,820 ₫ | 17,820 ₫ |
Spain | 34 | Các mã còn lại | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Taiwan | 886 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Thailand | 66 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Giá cước gọi quốc tế MobiFone giá rẻ
Cách gọi quốc tế MobiFone giá rẻ là thuê bao sẽ đăng ký 1 trong các gói cước Global Saving MobiFone dưới đây và nhận ưu đãi phút gọi. Hãy cùng tham khảo chi tiết các gói Global Saving MobiFone dưới đây:
Mã gói | Cách đăng ký | Giá cước | Gọi cố định và di động | Gọi cố định | Số phút gọi | Thời gian sử dụng |
TQT49 | ON TQT49 gửi 9084 | 49.000đ | USA, Canada, China, Hongkong, Korea (South), Singapore, Thailand. | Argentina, Australia, Belgium, Brazil, Denmark, France, Germany, Hungary, Ireland, Israel, New Zealand, Puerto Rico, Russia, Spain, Sweden, Switzerland, Taiwan, United Kingdom | 40phút | 07 ngày |
TQT99 | ON TQT99 gửi 9084 | 99.000đ | 100 phút | 15 ngày | ||
TQT199 | ON TQT199 gửi 9084 | 199.000đ | 250 phút | 30 ngày | ||
TQT299 | ON TQT299 gửi 9084 | 299.000đ | 380 phút | 30 ngày |
Trên đây là chi tiết cách gọi quốc tế MobiFone và giá cước gọi quốc tế MobiFone. Bạn hãy thực hiện theo để gọi từ Việt Nam ra nước ngoài nhé. Đừng quên đăng ký Global Saving MobiFone để tiết kiệm chi phí nhé.
Chúc bạn gọi quốc tế MobiFone thành công và có những phút trò chuyện vui vẻ.
» Tham khảo: Các gói cước gọi nội mạng MobiFone giá chỉ từ 2.000đ
Bình luận